Hàm của kiểu dữ liệu Math trong Cogover
Cogover phát triển class Math cung cấp nhiều phương thức hỗ trợ tính toán toán học, từ các phép tính cơ bản đến các hàm lượng giác, logarit. Dưới đây là tổng quan và chi tiết cách sử dụng về các nhóm hàm mà class Math hỗ trợ.
Loại | Cú pháp | Mô tả | Kiểu trả về | Chi tiết và ví dụ |
---|---|---|---|---|
Hàm của class | Math.PI |
Trả về giá trị của số PI (π) | Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.E |
Trả về giá trị của hằng số E | Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.abs(number) |
Trả về giá trị tuyệt đối của một số | Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.max(number_1, number_2, ...) |
Trả về giá trị lớn nhất trong các tham số truyền vào | Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.min(number_1, number_2, ...) |
Trả về giá trị nhỏ nhất trong các tham số truyền vào | Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.pow(X, Y) |
Trả về kết quả của lũy thừa XY | Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.sqrt(number) |
Trả về căn bậc hai của một số | Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.log(number) |
Trả về logarit cơ số 10 của một số | Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.ln(number) |
Trả về logarit cơ số E của một số | Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.sin(number) |
Trả về sine của một số | Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.cos(number) |
Trả về cosine của một số | Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.tan(number) |
Trả về tangent của một số | Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.asin(number) |
Trả về arcsine của một số (trong khoảng -π/2 đến π/2 ) |
Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.acos(number) |
Trả về arccosine của một số (trong khoảng 0 đến π ) |
Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.atan(number) |
Trả về arctangent của một số (trong khoảng -π/2 đến π/2 ) |
Number | Xem thêm |
Hàm của class | Math.round(number, digit) |
Làm tròn một số đến số nguyên gần nhất với số chữ số sau dấu phẩy | Number | Xem thêm |
Hàm của class | Number.format(number, grouping_separator, decimal_separator) |
Chuyển đổi số thành ký tự theo định dạng chỉ định | Text | Xem thêm |
Hằng số toán học
Số PI (π)
- Cú pháp:
Math.PI
- Mô tả: Trả về giá trị của số PI (π).
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
- Ví dụ:
const PI = Math.PI; return PI; // Kết quả // PI = 3.141592653589793
Số E (hằng số Euler)
- Cú pháp:
Math.E
- Mô tả: Trả về giá trị của hằng số E.
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
- Ví dụ:
const E = Math.E; return E; // Kết quả // E = 2.718281828459045
Hàm giá trị tuyệt đối và cực trị
Giá trị tuyệt đối
- Cú pháp:
Math.abs(number)
- Mô tả: Trả về giá trị tuyệt đối của một số.
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
- Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number
Number Có Số cần tính giá trị tuyệt đối - Ví dụ:
var number = Math.abs(-10); return number; // Kết quả // number = 10
Giá trị lớn nhất
- Cú pháp:
Math.max(number_1, number_2, number_3,...)
- Mô tả: Trả về giá trị lớn nhất trong các tham số truyền vào.
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
- Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number_1
Number Có Tham số thứ nhất number_2
Number Không Tham số thứ hai number_3
Number Không Tham số thứ ba ... ... ... ... - Ví dụ:
var max = Math.max(-10, 16, 0); return max; // Kết quả // max = 16
Giá trị nhỏ nhất
- Cú pháp:
Math.min(number_1, number_2, number_3,...)
- Mô tả: Trả về giá trị nhỏ nhất trong các tham số truyền vào.
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
- Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number_1
Number Có Tham số thứ nhất number_2
Number Không Tham số thứ hai number_3
Number Không Tham số thứ ba ... ... ... ... - Ví dụ:
var min = Math.min(-10, 16, 0); return min; // Kết quả // min = -10
Hàm lũy thừa và căn bậc hai
Lũy thừa
- Cú pháp:
Math.pow(X, Y)
- Mô tả: Trả về kết quả của lũy thừa XY
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
- Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả X Number Có Cơ số Y Number Có Số mũ - Ví dụ:
var number = Math.pow(2, 3); return number; // Kết quả // number = 8
Căn bậc hai
- Cú pháp:
Math.sqrt(number)
- Mô tả: Trả về căn bậc hai của một số.
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
- Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number Number Có Số cần tính căn bậc hai - Ví dụ:
var number = Math.sqrt(16); return number // Kết quả // number = 4
Hàm logarit
Logarit cơ số 10
Cách sử dụng
-
Cú pháp:
Math.log(number)
-
Mô tả: Trả về logarit cơ số 10 của một số.
-
Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number
Number
Có Số cần tính logarit cơ số 10 -
Kiểu dữ liệu trả về:
Number
-
Ví dụ:
var number = Math.log(100); return number; // Kết quả // number = 2
Logarit cơ số tự nhiên (cơ số E)
- Cú pháp:
Math.ln(number)
- Mô tả: Trả về logarit cơ số E của một số.
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
- Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number Number Có Số cần tính logarit cơ số E - Ví dụ:
var number = Math.log(Math.E); return number; // Kết quả // number = 1
Hàm lượng giác
Sine
- Cú pháp:
Math.sin(number)
- Mô tả: Trả về sine của một số.
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
- Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number Number Có Số (góc tính bằng radian) cần tính sine - Ví dụ:
var number = Math.sin(Math.PI/2); return number; // Kết quả // number = 1
Cosine
- Cú pháp:
Math.cos()
- Mô tả: Trả về cosine của một số.
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
- Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number Number Có Số (góc tính bằng radian) cần tính cosine - Ví dụ:
var number = Math.cos(Math.PI/2); return number; // Kết quả // number = 0
Tangent
- Cú pháp:
Math.tan(number)
- Mô tả: Trả về tangent của một số.
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
- Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number Number Có Số (góc tính bằng radian) cần tính tangent - Ví dụ:
var number = Math.tan(Math.PI/4); return number; // Kết quả // number = 1
Arcsine
- Cú pháp:
Math.asin(number)
- Mô tả: Trả về arcsine của một số.
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
, giá trị trả về nằm trong khoảng từ-π/2
đếnπ/2
(radian). - Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number Number Có Số (Giá trị sine) cần tính arcsine và nằm trong khoảng từ -1
đến1
- Ví dụ:
var number = Math.asin(1); return number; // Kết quả // number = 1.570796326794896
Arccosine
- Cú pháp:
Math.acos(number)
- Mô tả: Trả về arccosine của một số.
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
, giá trị trả về nằm trong khoảng từ0
đếnπ
(radian). - Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number Number Có Số (Giá trị cosine) cần tính arcsine và nằm trong khoảng từ -1
đến1
- Ví dụ:
var number = Math.acos(1); return number; // Kết quả // number = 0
Arctangent
- Cú pháp:
Math.atan(number)
- Mô tả: Trả về arctangent của một số.
- Kiểu dữ liệu trả về:
Number
, giá trị trả về nằm trong khoảng từ-π/2
đếnπ/2
(radian). - Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number Number Có Số (Giá trị tangent) cần tính arctangent - Ví dụ:
var number = Math.atan(1); return number; // Kết quả // number = 0.785398163397448
Hàm làm tròn số
-
Cú pháp:
Math.round(number, digit)
-
Mô tả: Làm tròn một số đến số nguyên gần nhất.
-
Kiểu dữ liệu trả về:
Number
-
Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number
Number Có Số cần làm tròn digit
Number Có Số chữ số cần làm tròn sau dấy phẩy -
Ví dụ:
// Làm tròn lên var number = Math.round(5.666666, 3); return number; // Kết quả // number = 5.667
// Làm tròn xuống var number = Math.round(5.444444, 3); return number; // Kết quả // number = 5.444
Hàm định dạng số
- Cú pháp:
Number.format(number, grouping_separator, decimal_separator)
- Mô tả: Chuyển đổi số thành ký tự theo định dạng chỉ định.
- Kiểu dữ liệu trả về:
Text
- Tham số đầu vào:
Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả number
Number Có Số cần chuyển đổi grouping_separator
Text Có Ký tự phân cách nhóm chữ số của phần nguyên decimal_separator
Text Có Ký tự phân cách phần nguyên và phần thập phân - Ví dụ:
result = Number.format(123456789.12345, ".", ","); // Kết quả // result = "123.456.789,12345"
Rate this page
On this page