Logo Docs

Hàm của kiểu dữ liệu DatetimeRange trong Cogover

Kiểu dữ liệu DatetimeRange của Cogover cung cấp các hàm để xử lý và tính toán khoảng thời gian (ngày giờ) một cách linh hoạt, áp dụng cho cả hàm của class và instance.

Loại Cú pháp Mô tả Kiểu trả về Chi tiết và ví dụ
Hàm của class DatetimeRange.of(datetime1, datetime2); Tạo một khoảng ngày giờ với hai giá trị là ngày giờ bắt đầu và ngày giờ kết thúc Khoảng ngày giờ (DatetimeRange) Xem thêm
Hàm của instance {datetimeRange}.getStart() Lấy giá trị ngày giờ bắt đầu trong khoảng thời gian (ngày giờ) cụ thể Ngày giờ (Datetime) Xem thêm
Hàm của instance {datetimeRange}.getEnd() Lấy giá trị ngày giờ kết thúc trong khoảng thời gian (ngày giờ) cụ thể Ngày giờ (Datetime) Xem thêm
Hàm của instance {datetimeRange}.range() Tính toán khoảng cách của một khoảng thời gian (ngày giờ) hoặc giữa 2 mốc thời gian Number (milisecond) Xem thêm
Hàm của instance {datetimeRange}.isInRange(datetime) Kiểm tra một ngày giờ cụ thể có nằm trong khoảng thời gian (ngày giờ) hay không Boolean Xem thêm

Hàm của class DatetimeRange

Tạo khoảng thời gian (Datetime)

  • Cú pháp: DatetimeRange.of(datetime1, datetime2)
  • Mô tả: Tạo một khoảng ngày giờ với hai giá trị là ngày giờ bắt đầu và ngày giờ kết thúc.
  • Kiểu dữ liệu trả về: Khoảng ngày giờ (DatetimeRange)
  • Tham số đầu vào:
    Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả
    datetime1 Ngày giờ (Datetime) Ngày giờ bắt đầu
    datetime2 Ngày giờ (Datetime) Ngày giờ kết thúc
  • Ví dụ:
    var datetime1 = Datetime.valueOfWithAccountTimeZone("27/02/2025 20:10:25", "dd/MM/yyyy HH:mm:ss");
    var datetime2 = Datetime.valueOfWithAccountTimeZone("05/03/2025 19:45:59", "dd/MM/yyyy HH:mm:ss");
    var datetimeRange = DatetimeRange.of(datetime1, datetime2);
    return datetimeRange;
     
    // Kết quả
    // datetimeRange = 27/02/2025 20:10:25 - 05/03/2025 19:45:59

Hàm instance của trường dữ liệu Khoảng ngày (DatetimeRange)

Lấy ngày giờ bắt đầu trong khoảng thời gian (ngày giờ)

  • Cú pháp: {datetimeRange}.getStart()
  • Mô tả: Lấy giá trị ngày giờ bắt đầu trong một khoảng thời gian (ngày giờ) cụ thể.
  • Kiểu dữ liệu trả về: Ngày giờ (Datetime)
  • Tham số đầu vào:
    Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả
    {datetimeRange} Khoảng ngày giờ (DatetimeRange) Khoảng thời gian cần lấy giá trị ngày giờ bắt đầu
  • Ví dụ:
    // $record.Thoi_gian_nghi_phep là trường dữ liệu Khoảng ngày giờ (DatetimeRange) và có giá trị là 27/02/2025 08:30:00 - 02/03/2025 17:45:00
    var ngaygioBatDau = $record.Thoi_gian_nghi_phep.getStart();
    return ngaygioBatDau;
     
    // Kết quả
    // ngaygioBatDau = 27/02/2025 08:30:00

Lấy ngày giờ kết thúc trong khoảng thời gian (ngày giờ)

  • Cú pháp: {datetimeRange}.getEnd()

  • Mô tả: Lấy giá trị ngày giờ kết thúc trong một khoảng thời gian (ngày giờ) cụ thể.

  • Kiểu dữ liệu trả về: Ngày giờ (Datetime)

  • Tham số đầu vào:

    Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả
    {datetimeRange} Khoảng ngày giờ (DatetimeRange) Khoảng thời gian cần lấy giá trị ngày giờ kết thúc
  • Ví dụ:

    // $record.Thoi_gian_nghi_phep là trường dữ liệu Khoảng ngày giờ (DatetimeRange) và có giá trị là 27/02/2025 08:30:00 - 02/03/2025 17:45:00
    var ngaygioKetThuc = $record.Thoi_gian_nghi_phep.getEnd();
    return ngaygioKetThuc;
     
    // Kết quả
    // ngaygioKetThuc = 02/03/2025 17:45:00

Tính toán khoảng cách của một khoảng thời gian (ngày giờ)

  • Cú pháp: {datetimeRange}.range()

  • Mô tả: Tính toán khoảng cách của một khoảng thời gian hoặc giữa 2 mốc thời gian.

  • Kiểu dữ liệu trả về: Number (đơn vị: milisecond)

  • Tham số đầu vào:

    Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả
    {datetimeRange} Khoảng ngày giờ (DatetimeRange) Khoảng thời gian cần tính toán khoảng cách
  • Ví dụ:

    // $record.Thoi_gian_nghi_phep là trường dữ liệu Khoảng ngày giờ (DatetimeRange) và có giá trị là 27/02/2025 08:30:00 - 02/03/2025 17:45:00
    var range = $record.Thoi_gian_nghi_phep.range();
    return range;
     
    // Kết quả
    // range = 292500000
    var datetime1 = Datetime.valueOfWithAccountTimeZone("27/02/2025 20:10:25", "dd/MM/yyyy HH:mm:ss");
    var datetime2 = Datetime.valueOfWithAccountTimeZone("05/03/2025 19:45:59", "dd/MM/yyyy HH:mm:ss");
    var datetimeRange = DatetimeRange.of(datetime1, datetime2);
    var range = datetimeRange.range();
    return range;
     
    // Kết quả
    // range = 516934000

    Lưu ý: Nếu khoảng thời gian ngược (thời gian bắt đầu diễn ra sau thời gian kết thúc) kết quả trả về sẽ là số âm.

      var datetime1 = Datetime.valueOfWithAccountTimeZone("05/03/2025 19:45:59", "dd/MM/yyyy HH:mm:ss");
      var datetime2 = Datetime.valueOfWithAccountTimeZone("27/02/2025 20:10:25", "dd/MM/yyyy HH:mm:ss");
      var datetimeRange = DatetimeRange.of(datetime1, datetime2);
      var range = datetimeRange.range();
      return range;
      
      // Kết quả
      // range = -516934000

Kiểm tra một ngày giờ cụ thể có nằm trong một khoảng thời gian (ngày giờ) hay không

  • Cú pháp: {datetimeRange}.isInRange(datetime)

  • Mô tả: Tính toán khoảng cách của một khoảng thời gian hoặc giữa 2 mốc thời gian.

  • Kiểu dữ liệu trả về: Boolean

  • Tham số đầu vào:

    Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả
    {datetimeRange} Khoảng ngày giờ (DateRange) Khoảng thời gian được dùng để kiểm tra
    datetime Ngày giờ (Date) Thời gian cần kiểm tra
  • Ví dụ:

    // $record.Thoi_gian_nghi_phep là trường dữ liệu Khoảng ngày giờ (DatetimeRange) và có giá trị là 27/02/2025 08:30:00 - 02/03/2025 17:45:00
    var datetime = Datetime.valueOfWithAccountTimeZone("27/02/2025 20:10:25", "dd/MM/yyyy HH:mm:ss");
    var check = $record.Thoi_gian_nghi_phep.isInRange(datetime);
    return check;
     
    // Kết quả
    // check = true
    // $record.Thoi_gian_nghi_phep là trường dữ liệu Khoảng ngày giờ (DatetimeRange) và có giá trị là 27/02/2025 08:30:00 - 02/03/2025 17:45:00
    var datetime = Datetime.valueOfWithAccountTimeZone("05/03/2025 19:45:59", "dd/MM/yyyy HH:mm:ss");
    var check = $record.Thoi_gian_nghi_phep.isInRange(datetime);
    return check;
     
    // Kết quả
    // check = false

© 2025 Cogover LLC