Logo Docs

Hàm của kiểu dữ liệu DateTime trong Cogover

Kiểu dữ liệu Datetime của Cogover cung cấp các hàm để xử lý và định dạng dữ liệu Ngày giờ (Datetime), áp dụng cho cả hàm của class và instance.

Loại Cú pháp Mô tả Kiểu trả về Chi tiết và ví dụ
Hàm của class Datetime.now() Trả về ngày giờ hiện tại, theo timezone của Workspace Ngày giờ (Datetime) Xem thêm
Hàm của class Datetime.valueOf(datetime, format) Chuyển đổi chuỗi ký tự biểu diễn ngày giờ (GMT+0) thành kiểu Ngày giờ theo mẫu định dạng chỉ định Ngày giờ (Datetime) Xem thêm
Hàm của class Datetime.valueOfWithAccountTimeZone(datetime, format) Chuyển đổi chuỗi ký tự biểu diễn ngày giờ thành Ngày giờ theo múi giờ của tài khoản người dùng Ngày giờ (Datetime) Xem thêm
Hàm của class Datetime.fromTimestamp(timestamp) Trả về Ngày giờ từ Timestamp (milisecond) Ngày giờ (Datetime) Xem thêm
Hàm của instance {datetime}.format(format) Chuyển đổi một instance Ngày giờ thành chuỗi ký tự biểu diễn ngày giờ (GMT+0) theo mẫu định dạng Text Xem thêm
Hàm của instance {datetime}.formatWithAccountTimeZone(format) Chuyển đổi một instance Ngày giờ thành chuỗi ký tự biểu diễn ngày giờ theo múi giờ của tài khoản người dùng và mẫu định dạng chỉ định Text Xem thêm
Hàm của instance {datetime}.timestamp() Trả về Timestamp (milisecond) của một instance Ngày giờ Number Xem thêm

Lấy giá trị ngày giờ hiện tại (hàm của class)

  • Cú pháp: Datetime.now()
  • Mô tả: Trả về ngày giờ hiện tại, theo timezone của Workspace.
  • Kiểu dữ liệu trả về: Ngày giờ (Datetime)
  • Ví dụ:
    var now = Datetime.now();
    return now;
     
    // Kết quả
    // now = 26/02/2025 14:49:12

Chuyển đổi và định dạng dữ liệu ngày giờ

Chuyển đổi kiểu dữ liệu Chữ biểu diễn ngày giờ thành kiểu dữ liệu Ngày giờ (hàm của class)

  • Cú pháp: Datetime.valueOf(datetime, format)
  • Mô tả: Chuyển đổi một chuỗi chuỗi ký tự mô tả ngày giờ (tính tại GMT+0) thành kiểu dữ liệu Ngày giờ theo định dạng chỉ định.
  • Kiểu dữ liệu trả về: Ngày giờ (Datetime)
  • Tham số đầu vào:
    Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả
    datetime Text Chuỗi ký tự mô tả ngày giờ cần chuyển đổi
    format Text Chuỗi ký tự xác định mẫu định dạng
  • Ví dụ:
    var dateTime = Datetime.valueOf("28/02/2025 20:30:45", "dd/MM/yyyy HH:mm:ss");
    return dateTime;
     
    // Kết quả
    // `GMT+7` dateTime = 01/03/2025 03:30:45

Chuyển đổi kiểu dữ liệu Chữ biểu diễn ngày giờ thành kiểu dữ liệu Ngày giờ theo múi giờ của tài khoản người dùng (hàm của class)

  • Cú pháp: Datetime.valueOfWithAccountTimeZone(datetime, format)
  • Mô tả: Chuyển đổi một chuỗi chuỗi ký tự mô tả ngày giờ thành kiểu dữ liệu Ngày giờ theo định dạng chỉ định và múi giờ của tài khoản người dùng.
  • Kiểu dữ liệu trả về: Ngày giờ (Datetime)
  • Tham số đầu vào:
    Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả
    datetime Text Chuỗi ký tự mô tả ngày giờ cần chuyển đổi
    format Text Chuỗi ký tự xác định mẫu định dạng
  • Ví dụ:
    var dateTime = Datetime.valueOfWithAccountTimeZone("28/02/2025 20:30:45", "dd/MM/yyyy HH:mm:ss");
    return dateTime;
     
    // Kết quả
    // dateTime = 28/02/2025 20:30:45

Chuyển đổi Timestamp thành giá trị ngày giờ (hàm của class)

  • Cú pháp: Datetime.fromTimestamp(timestamp)
  • Mô tả: Trả về ngày giờ từ timestamp (milisecond).
  • Kiểu dữ liệu trả về: Ngày giờ (Datetime)
  • Ví dụ:
    var datetime = Datetime.fromTimestamp(1740559887000)
    return datetime;
     
    // Kết quả
    // datetime = 26/02/2025 15:51:27

Chuyển đổi và định dạng dữ liệu ngày giờ

Chuyển đổi kiểu dữ liệu Ngày giờ thành kiểu dữ liệu Chữ biểu diễn Ngày giờ (hàm của instance)

  • Cú pháp: {datetime}.format(format)
  • Mô tả: Chuyển đổi một instance Ngày giờ (Datetime) (tính theo timezone của Workspace) thành chuỗi ký tự biểu diễn ngày giờ (tính theo GMT+0) theo mẫu định dạng được chỉ định.
  • Kiểu dữ liệu trả về: Text
  • Tham số đầu vào:
    Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả
    {datetime} Ngày giờ (Datetime) Ngày giờ cần chuyển đổi
    format Text Chuỗi ký tự xác định mẫu định dạng
  • Ví dụ:
    //Datetime.now() = 28/02/2025 21:15:00 tại GMT+7
    var datetime = Datetime.now().format("dd-MMM-yyyy HH:mm:ss");
    return datetime;
     
    // Kết quả
    // `GMT+0` datetime = "28-Feb-2025 14:15:00"

Chuyển đổi kiểu dữ liệu Ngày giờ thành kiểu dữ liệu Chữ biểu diễn Ngày giờ theo múi giờ của tài khoản người dùng (hàm của instance)

  • Cú pháp: {datetime}.formatWithAccountTimeZone(format)
  • Mô tả: Chuyển đổi một instance Ngày giờ (Datetime) thành chuỗi ký tự biểu diễn ngày giờ theo múi giờ tài khoản người dùng và mẫu định dạng được chỉ định.
  • Kiểu dữ liệu trả về: Text
  • Tham số đầu vào:
    Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả
    {datetime} Ngày giờ (Datetime) Ngày giờ cần chuyển đổi
    format Text Chuỗi ký tự xác định mẫu định dạng
  • Ví dụ:
    //Datetime.now() = 28/02/2025 21:08:44
    var datetime = Datetime.now().formatWithAccountTimeZone("dd-MMM-yyyy hh:mm:ss a");
    return datetime;
     
    // Kết quả
    // datetime = "28-Feb-2025 09:08:44 PM"

Chuyển đổi ngày giờ thành Timestamp (hàm của instance)

  • Cú pháp: {datetime}.timestamp()
  • Mô tả: Trả về Timestamp (milisecond) của một instance Ngày giờ (Datetime) cụ thể.
  • Kiểu dữ liệu trả về: Number
  • Tham số đầu vào:
    Tên tham số Loại dữ liệu Bắt buộc Mô tả
    {datetime} Ngày giờ (Datetime) Ngày giờ cần qui đổi
  • Ví dụ:
    var timestamp = Datetime.now().timestamp()
    return timestamp;
     
    // Kết quả
    // timestamp = 1740562988096
    //$record.Ngay_mo_tai_khoan là trường dữ liệu dạng Ngày giờ (Datetime) và có giá trị là 01/01/2025 03:00 PM
    var timestamp = $record.Ngay_mo_tai_khoan.timestamp()
    return timestamp;
     
    // Kết quả
    // tiestamp = 1735718400000

Quy tắc định dạng hiển thị thời gian trong Cogover

Quy tắc hiển thị

Thành phần Ký tự Ví dụ
Ngày dd 27
Tháng MM 07
Tháng MMM Jul
Năm yyyy 2017
Năm yy 17
Giờ (00-12) hh 3
Giờ (00-24) HH 23
Phút mm 45
Giây ss 17
AM/PM a 17
Ngăn cách các thành phần Tất cả các ký tự đặc biệt bao gồm khoảng trắng

Một số định dạng thường dùng

Định dạng Hiển thị
dd/MM/yyyy hh:mm:ss a 26/02/2025 05:19:28 PM
dd/MM/yyyy hh:mm a 26/02/2025 05:20 PM
dd/MM/yyyy HH:mm:ss 26/02/2025 17:20:16
dd/MM/yyyy HH:mm 26/02/2025 17:20
dd.MM.yyyy hh:mm:ss a 26.02.2025 05:23:09 PM
dd.MM.yyyy hh:mm a 26.02.2025 05:23 PM
dd.MM.yyyy HH:mm:ss 26.02.2025 17:23:50
dd/MM/yyyy HH:mm 26/02/2025 17:24
yyyy-MM-dd hh:mm:ss a 2025-02-26 05:24:15 PM
yyyy-MM-dd hh:mm a 2025-02-26 05:24 PM
yyyy-MM-dd HH:mm:ss 2025-02-26 17:24:36
yyyy-MM-dd HH:mm 2025-02-26 17:24
dd MMM yyyy hh:mm:ss a 26 Feb 2025 05:25:28 PM
dd MMM yyyy hh:mm a 26 Feb 2025 05:25 PM
dd MMM yyyy HH:mm:ss 26 Feb 2025 17:25:49
dd MMM yyyy HH:mm 26 Feb 2025 17:26
ddMMMyyyy hh:mm:ss a 26Feb2025 05:26:39 PM
ddMMMyyyy hh:mm a 26Feb2025 05:27 PM
ddMMMyyyy HH:mm:ss 26Feb2025 17:27:21
ddMMMyyyy HH:mm 26Feb2025 17:27
MMM dd, yyyy hh:mm:ss a Feb 26, 2025 05:27:47 PM
MMM dd, yyyy hh:mm a Feb 26, 2025 05:27 PM
MMM dd, yyyy HH:mm:ss Feb 26, 2025 17:28:06
MMM dd, yyyy HH:mm Feb 26, 2025 17:28
MM/dd/yyyy hh:mm:ss a 02/26/2025 05:28:27 PM
MM/dd/yyyy hh:mm a 02/26/2025 05:28 PM
MM/dd/yyyy HH:mm:ss 02/26/2025 17:29:42
MM/dd/yyyy HH:mm 02/26/2025 17:29
MMM dd, yyyy hh:mm:ss a Feb 26, 2025 05:30:06 PM
MMM dd, yyyy hh:mm a Feb 26, 2025 05:30 PM
MMM dd, yyyy HH:mm:ss Feb 26, 2025 17:30:25
MMM dd, yyyy HH:mm Feb 26, 2025 17:30

© 2025 Cogover LLC